Vật liệu xây dựng là các loại vật liệu được sử dụng để xây dựng và hoàn thiện các công trình kiến trúc, hạ tầng. Dưới đây là danh sách các vật liệu phổ biến trong ngành xây dựng:
1. Gạch xây dựng
- Gạch đất sét nung:
- Loại gạch truyền thống, chịu lực tốt, cách nhiệt, thường dùng xây tường, móng nhà.
- Gạch không nung:
- Được làm từ xi măng, cát, đá mi; thân thiện với môi trường và có độ bền cao.
2. Xi măng
- Thành phần chính trong các loại bê tông và vữa xây dựng.
- Ưu điểm: Tạo kết dính cao, bền bỉ, chịu lực tốt.
- Ứng dụng: Làm nền, cột, tường, móng, và trát bề mặt.
3. Bê tông
- Hỗn hợp xi măng, cát, sỏi và nước, có thể thêm phụ gia.
- Ưu điểm: Độ bền, chịu lực và thời tiết tốt.
- Ứng dụng: Sàn, dầm, cột, đường giao thông.
4. Đá xây dựng
- Các loại phổ biến: Đá 1×2, 4×6, 30×60, đá hoa cương, đá mi, đá ong xám, đá trắng suối lau.
- Ưu điểm: Độ cứng cao, chịu lực tốt.
- Ứng dụng: Làm móng, lát nền, làm cầu thang, mặt bếp, đá lát sân vườn, trang trí tiểu cảnh, xây kè.
5. Cát xây dựng
- Cát đen: Dùng để trộn vữa, xây trát.
- Cát vàng: Dùng để trộn bê tông và vữa yêu cầu chịu lực cao.
6. Thép xây dựng
- Thép thanh, thép cuộn: Chịu lực kéo tốt, thường dùng trong bê tông cốt thép.
- Ứng dụng: Dùng trong móng, dầm, cột, sàn, cầu.
7. Gỗ
- Gỗ tự nhiên: Sang trọng, độ bền cao, dùng trong nội thất, kết cấu nhà truyền thống.
- Gỗ công nghiệp: Giá thành rẻ hơn, dùng làm cửa, tủ, sàn.
8. Kính xây dựng
- Kính cường lực, kính cách nhiệt: Dùng làm cửa sổ, vách ngăn, mái lấy sáng.
- Ưu điểm: Tính thẩm mỹ cao, khả năng cách âm, cách nhiệt tốt.
9. Gạch ốp lát
- Gạch men, đá granite, đá marble: Làm đẹp bề mặt sàn, tường nhà, nhà vệ sinh, bếp.
10. Tấm thạch cao
- Dùng làm trần, vách ngăn, dễ lắp đặt, cách âm, cách nhiệt tốt.
11. Tôn lợp
- Tôn lạnh, tôn cách nhiệt, tôn giả ngói: Phổ biến trong lợp mái nhà, giá rẻ, bền, dễ thi công.
12. Nhựa PVC và composite
- Ưu điểm: Nhẹ, dễ uốn, không bị mối mọt, dùng làm cửa, ống dẫn nước, tấm ốp trang trí.
13. Gạch block
- Ứng dụng: Lát sân vườn, đường đi, có khả năng chịu lực và dễ thi công.